Thứ Hai, 17 tháng 3, 2014

Mật độ xây dựng quy định về kiến trúc tại TP.HCM

- Quận trung tâm thành phố gồm các quận 1, 3, 4, 5, 10, Phú Nhuận, Bình Thạnh. Tuy nhiên, trong địa bàn các quận này sẽ có các khu vực áp dụng quy định hạn chế xây dựng hoặc quy chế quản lý kiến trúc riêng (không cho phép áp dụng các yếu tố cộng thêm tầng) do mục tiêu kêu gọi dự án đầu tư, xây dựng chỉnh trang đô thị quy mô lớn… và sẽ được Ủy ban nhân dân quận quyết định bằng văn bản kèm bản đồ xác định ranh chính xác (trên cơ sở Ủy ban nhân dân thành phố đã chấp thuận chủ trương).
- Trung tâm cấp quận được xác định trong quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết hoặc do Ủy ban nhân dân thành phố hoặc do Ủy ban nhân dân quận phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc xác định.
- Trục đường thương mại - dịch vụ: được xác định trong quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết hoặc do Ủy ban nhân dân thành phố hoặc do Ủy ban nhân dân quận - huyện phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc xác định.
- Lô đất có diện tích lớn: Là lô đất có diện tích tối thiểu 150m2 và có chiều rộng tối thiểu 6,6m, có thể có nguồn gốc từ nhiều lô đất nhỏ nhưng đã chuyển nhượng chủ quyền hoặc ủy quyền cho một tổ chức, cá nhân để xây dựng khai thác một công trình riêng lẻ.

1. MT Đ XÂY DNG (theo Bng 1 – Điu 7)

Din tích ti đa
≤50
75
100
200
300
500
1000
Mt đ xd ti đa (%)
Qun ni thành
100
90
85
80
75
70
65
Huyn ngoi thành
100
90
80
70
60
50
50

2. S
TNG TI ĐA (theo Bng 2 – Điu 8)

Chiu rng l gii  (m)
Tng cao cơ bn
S tng cng thêm nếu thuc khu vc qun trung tâm TP hoc trung tâm cp qun. (tng)
S tng cng thêm nếu thuc trc đường thương mi – dch v (tng)
S tng cng thêm nếu công trình xây dng trên lô đt ln (tng)
Cao đ ti đa t nn va hè đến sàn lu 1 (m)
S tng khi nn ti đa + s tng git lùi ti đa (tng)
Tng cao ti đa (tng)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
L≥ 25
5
+1
+1
+1
7.0 m
7+1
8
20 ≤ L < 25
5
+1
+1
+1
7.0 m
6+2
8
12 ≤ L < 20
4
+1
+1
+1
5.8 m
5+2
7
7 ≤ L < 12
4
+1
0
+1
5.8 m
4+2
6
3.5 ≤ L < 7
3
+1
0
0
5.8 m
3+1
4
L < 3.5
3
0
0
0
5.8 m
3+0
3

GHI CHÚ
- Qu
n trung tâm thành ph gm các qun 1, 3, 4, 5, 10, Phú Nhun, Bình Thnh. Tuy nhiên, trong đa bàn các qun này s có các khu vc áp dng quy đnh hn chế xây dng hoc quy chế qun lý kiến trúc riêng (không cho phép áp dng các yếu t cng thêm tng) do mc tiêu kêu gi d án đu tư, xây dng chnh trang đô th quy mô ln… và s được y ban nhân dân qun quyết đnh bng văn bn kèm bn đ xác đnh ranh chính xác (trên cơ s y ban nhân dân thành ph đã chp thun ch trương).
- Trung tâm c
p qun được xác đnh trong quy hoch chung, quy hoch chi tiết hoc do y ban nhân dân thành ph hoc do y ban nhân dân qun phi hp S Quy hoch - Kiến trúc xác đnh.
- Tr
c đường thương mi - dch v: được xác đnh trong quy hoch chung, quy hoch chi tiết hoc do y ban nhân dân thành ph hoc do y ban nhân dân qun - huyn phi hp S Quy hoch - Kiến trúc xác đnh.
-  Lô đ
t có din tích ln: Là lô đt có din tích ti thiu 150m2 và có chiu rng ti thiu 6,6m, có th có ngun gc t nhiu lô đt nh nhưng đã chuyn nhượng ch quyn hoc y quyn cho mt t chc, cá nhân đ xây dng khai thác mt công trình riêng l.

3. CAO Đ CHUN CH GII XÂY DNG (theo Bng 3 – Điu 8)

Chiu rng l gii L (m)
Cao đ ti đa t nn va hè đến sàn lu 1 (m)
Cao đ chun ti v trí ch gii xây dng ti tng cao ti đa (m)
Tng 3
Tng 4
Tng 5
Tng 6
Tng 7
Tng 8
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
L ≥ 25
7,0
-
-
21,6
25,0
28,4
31,8
20 ≤ L <25
7,0
-
-
21,6
25,0
28,4
31,8
12 ≤ L < 20
5,8
-
17,0
20,4
23,8
27,2
-
7 ≤ L < 12
5,8
-
17,0
20,4
23,8
-
-
3,5 ≤ L < 7
5,8
13,6
17,0
-
-
-
-
L < 3,5
3,8
11,6
-
-
-
-
-

4. TNG HM (theo Điu 11)
- Phn ni ca tng hm (tính đến sàn tng trt) không quá 1,2m so vi cao đ va hè hin hu n đnh.
- V trí đường xung tng hm (ram dc) cách ranh l gii ti thiu 3m.
- Đi vi nhà liên kế có mt tin xây dng giáp vi đường có l gii nh hơn 6m, không thiết kế tng hm có li lên xung dành cho ôtô tiếp cn trc tiếp vi đường.

5. Đ VƯƠN CA BAN CÔNG, Ô VĂNG (theo Bng 5 – Điu 12)

Chiu rng l gii L (m)
Đ vươn ti đa   (m)
L≥ 20
1.4
12 ≤ L < 20
1.2
6 ≤ L < 12
0.9
L < 6
0

Góc vạt lộ giới

Số TT
Góc cắt giao nhau với lộ giới
Kích thước vạt góc (m)
1
Lớn hơn 00 -  dưới 35o
12 x 12
2
Từ 35o- dưới 60o
09 x 09
3
Từ 60o- dưới 80o
06 x 06
4
Từ 80o- dưới 110o
04 x 04
5
Từ 110o- dưới 140o
03 x 03
6
Từ 140o- dưới 160o
02 x 02
7
Từ 160o- 180o
00 x 00

Ghi chú: các trường hợp kích thước vạt góc được áp dụng như sau:
a) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m giao với đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m thì áp dụng 100% theo bảng 6.
b) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m (hoặc hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 4m đến nhỏ hơn 12m) giao với hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 4m đến nhỏ hơn 12m thì áp dụng 50% bảng 6.
c) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m (hoặc hẻm có lộ giới nhỏ hơn 12m) giao với hẻm có lộ giới nhỏ hơn 4m thì kích thước vạt góc giao lộ là 01 x 01m, hoặc bo tròn góc giao lộ với R=1m để giảm mức độ ảnh hưởng đến lưu thông.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét